Ch'i (C) Khí → Breath → In Taoism this is the energy of life, somewhat equivelant to ki in Japanese → Trong tinh, khí, thần - những nguyên lý căn bản trong phép luyện thở của Đạo gia.
Chi An (C) Tế An → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chi hsien Cinh jou (C) Thê Hiền Trí Nhu → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chi Lou chia ch'ien (C) Chi Lâu Ca Sấm → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chi Sung (C) Khế Tung → Kaisu (J) → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chia yu (C) Gia Ngữ → Instructive Discourses → Confucius is credited with the authorship of this work.
Chiang ling (C) Giang Lăng.
Chiang shan Fa ch'uan (C) Tương Sơn Pháp Tuyên → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chiang-hsi Tao-i (C) Mã tổ Đạo nhất → See Ma-tsu Tao-i.
Chi-chao shen-pien san-mo-ti ching (C) Tịch chiếu thần biến tam ma Địa kinh → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Chidon Kūshō (J) Si Độn Không Tính → Name of a monk → Tên một vị sư.
Ch'ien (C) Càn → The first hexagram of the eight trigrams → Quẻ đầu trong bát quái.
Chien chi I (C) Tiền Kê Nghi.
Chien Paling (C) Giám Ba Lăng → Kan Haryo (J) → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chien yuan (C) Tiệm Nguyên → Name of a monk → Tên một vị sư.
Ch'ien-shou ch 'ien-yen kuan-shih-yin p'u-sa kuang-ta t 'u-man wu-ai ta-fei-hsin t'o-lo-ni chin (C) Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm bồ tát quảng Đại viên mãn vô ngại Đại bi tâm Đà ra ni kinh → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Chiggala sutta (P) → Sutra on The Hole → Name of a sutra. (SN LVI.48) → Tên một bộ kinh.
Chigi (J) Trí Khải → Name of a monk. See Chih I → Tên một vị sư.
Chigotsu Daie (J) Si Ngốc Đại Huệ → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chih Che (C) Trí Giả → Chih Che (A.D. 53(8) 597) was the Third Patriarch of the Tien Tai School. He had a deep understanding and insight on the Lotus Sutra. He wrote many books to explain the doctrines in Lotus Sutra, which established the fundamental structure in the teaching of the Tien Tai School.
Chih che Taishi (C) Trí Giả Đại sư → Chisha daishi (J).
Chih huang (C) Trí Hoàng → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chih men (C) Trí Môn.
Chih Tao-lin (C) Trí Đôn → See Chih-Tun.
Chih tsang (C) Trí Tạng → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chih yueh (C) Trí Dược → Giới đàn Huệ Năng
Chih-ch'an ping pu-pi yuo-fa (C) Trị thiền bệnh bí yếu pháp → Name of a sutra → Tên một bộ kinh, do ngài Thư Cừ KinhThanh dịch dưới đời Tống..
Chih-che (C) Trí Giả → Name of a monk. See Chih-i → Tên một vị sư.
Chih-chiang liang lou (C) Chi Cương Lương Lâu → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chih-I (C) Trí Giả → Chih-che (C), Chisha (J), Chigi (J) → The founder of the T'ien-t'ai school of the Chinese Buddhism (53(8) 598). Popularly Master T'ien-t'ai; the third patriarch of the T'ien-t'ai school in China, who systematized the T'ien-t'ai teaching and is regarded as its founder; the author of many works, including the three-volume commentary on the Lotus Sutra compiled by his disciple → Người sáng lập Thiên Thai tông ở Trung quốc (538-598).
Chih-Kuan (C) Chỉ quán → Samatha-vipasyana (S), Shikan (J) → A method of meditation commonly practised in Tien Tai Sect in China. I → Phương pháp thiền định cũa phái Thiên thai.
Chih-Men Kuang-Tsu (C) Trí Môn Quang Tộ → Zhimen Guangzi (C) Chimon Koso (J) → Of the Ummon school, a student and dharma successor of Hsing-lin Ch'eng-yun → Thuộc phái Vân môn, đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Hương Lâm Trừng Viễn.
Chih-Tun (C) Trí Đôn → Chih Tao-lin (C) → One of the famous monks in the 9th century in China → Một trong những nhà sư nổi tiếng vào thế kỷ thứ 9 ở Trung quốc.
Chih-yen (C) Trí Nghiễm → (60(2) 668) with Tu-shun, the first patriarchs of Hua-yen school → (602-668) cùng Đỗ Thuận, là hai vị tổ đầu tiên của Hoa nghiêm tông.
Chiji shingi (J) Tri sự thanh qui.
Ch'i-kung (C) Khí công → See Qigong.
Chiliocosm → Countless Universes, the Great Chiliocosm, Tiểu Thiên thế giới → Núi Tu di và bảy lục địa bao quanh, tám biển và một vòng núi sắt tạo thành một thế giới. 1.000 thế giới thành một tiểu thiên thế giới, 1.000 tiểu thiên thế giới thành một trung thiên thế giới, 1.000 trung thiên thế giới thành một đại thiên thế giới = 1.000.000.000 thế giới.
Ch'i-ming (C) Từ Minh → See Shih-shuang Ch'u-yuan.
Chimon Kōso (J) Trí Môn Quang Tộ → See Chih-Men Kuang-Tsu.
Ch'in (C) Tần trìều.
Ch'in dynasty Tần triều.
Chin dynasty (C) Tấn triều.
Chin kor (T) Mạn-đà-la → See Maṇdala.
Ch'in Shih Huang (C) Tần Thủy Hoàng.
Chinese Dynasties Triều đại Trung quốc:
- Châu (1027 - 221BC),
- Xuân Thu (770 - 475BC),
- Chiến quốc (475 - 221BC),
- Tần (221 - 207)
- Tiền Hán (206BC - 8AD)
- Hán (9 - 23)
- Hậu Hán (24 - 220)
- Tam quốc (220 - 439)
- Tùy (581 - 618)
- Đường (618 - 906)
- Tống (960 - 1279)
- Nguyên (1215 - 1368)
- Minh (1368 - 1662)
- Thanh (1662 - 1911).
Ching (C) Tinh → Essence → In Ching, Ch'i, Shen - the fundamental concepts of the Taoism meditative breathing → Trong tinh, khí, thần - những nguyên lý căn bản trong phép luyện thở của Đạo gia.
Ching phu Jih yu (C) Cảnh Phúc Nhật Dư → Name of a monk → Tên một vị sư.
Ching ping Ling tsun (C) Thanh Bình Linh Tuân.
Ching shan Tao Chin (C) Kinh Sơn Đạo Khâm.
Ching yuan Hsing szu (C) Thanh Nguyên Hành Tư → Seigen Gyoshi (J) → Name of a monk.(660-740) → Tên một vị sư.
Ching yuan Wei hsin (C) Thanh Nguyên Duy Tín → Seigen Ishin (J) → Name of a monk → Tên một vị sư.
Ching-kung (C) Tĩnh công → See Jinggong.
Ching-Te Ch'uan-Teng-Lu (C) Cảnh Đức Truyền Đăng Lục → Jingde chuadengdu (C), Keitoku Dento-roku (J) → The olderst book on Zen written in 1004 by Tao-hsuan → Tác phẩm Thiền học xưa nhất do Đạo Nguyên biên soạn vào năm 1004.
Ching-te-ch'uan-teng-lu (C) Cảnh Đức truyền đăng lục → Name of a collection in fascicle → Tên một bộ sưu tập.
Ching-t'sen (C) Cảnh Sầm.
Ch'ing-yuan Hsing-ssu (C) Thanh Nguyên Hành Tư → Qingyuan Xingsi (C), Seigen Gyoshi (J).
Chin-kuang-ming tsui-sheng-wang ching (C) Kim quang minh tối thắng vương kinh → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Chin-lien (C) Kim Liên.
Ch'in-shan Wen-sui (C) Khâm sơn Văn Thúy → Qinshan Wensui (C), Kinzan Bunsui (J) → A Zen master of the T'ang period → Một thiền sư đời Đường.
Chinso (J) Đỉnh tướng.
Chiren In (J) Nhất Liên Viện → Name of a temple → Tên một ngôi chùa.
Chisha (J) Trí Giả → Trí Khải → See Chih-i.
Chisha daishi (J) Trí giả Đại sư → See Chih che Taishi.
Chi-tsang (C) Cát Tạng → (54(9) 623) A master of San-lun school, whose parents came from Parthia; he extensively lectured on Madhyamika literature and wrote commentaries on them, thereby consolidating the foundation of the San-lun school → Một học giả Tam luận tông.
Chi-tsang (C) Trí Tạng → 54(9) 623, a teacher of San-lun, disciple of Fa-lang → 539-623, một htiền sư phái Tam Luận, đệ từ ngài Pháp Lãng.
Chittamatra school → sem tsampa (T) → A school founded by Asanga in the fourth century and is usually translated as the Mind Only School. It is one of the four major schools in the mahayana tradition and its main tenet to greatly simplify is that all phenomena are mental events.
Chiu feng Chen ching (C) Cửu Phong Chân Tỉnh → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chiu pheng Pu man (C) Cửu Phong Phổ Mãn → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chiu-t'o (C) Cứu Thoát.
ch chong (T) Pháp hộ → See dharma protector.
ch ku (T) Pháp thân → See Dharmakāya.
ch ngn pa (T) Luận Kinh → See Abhidhamma.
ch nyi (T) Pháp tính → See Dharmatā.
ch ten (T) Tháp → See Stūpa.
ch ying (T) Pháp giới → See Dharmadhātu.
chod (T) Cắt → Cut → To cut off all ego involvement and defilements. The mo chod (female chod) practice was founded by the famous female saint Machig Labdron 1031 to 1129 C.E.
Chōen-ji (J) Trường Viên tự.
Chōgen (J) Trọng Nguyên.
Chogye (K) → Jogye (K) → largest Buddhist sect in Korea.
Chogye order → the major order in Korean Buddhism, formed in 1356 by the unification of the Nine Mountains Schools of Zen → Chogye.
Chokaku-ji (J) Trường Lạc tự → Name of a temple → Tên một ngôi chùa.
Chokei Daian (J) Trường Khánh Đại An → See Ch'ang-ch'ing Ta-an.
Chōkei Eryō (J) Trường Khánh Huệ Lãng → See Chang Ching Hui leng.
Chokushimon (J) Sắc sử môn.
Chōraku-ji (J) Trường Lạc Tự → Name of a temple → Tên một ngôi chùa.
Chorinobosatsu (J) Đỉnh luân vương bồ tát → See Usnisacakravaribodhisattva → Tên một vị Bồ tát.
Chōrō (J) Trưởng lão.
Chorten (T) Tháp.
Chos kyi dbyungs (T) Pháp giới → Dharmadhātu (S).
Chosa Shin (J) Trường Sa Cảnh Sầm → See Chang sha Ching chen.
Chōsetsu Yūsai (J) Trương Chuyết Tú Tài → Chang cho (C)
Chosha Keijin (J) Trường Sa Cảnh Sầm → Name of a monk → → See Ch'ang-Sha Ching-Ts'en.
Chōshō-ji (J) Trường Thắng tự → Name of a temple → Tên một ngôi chùa.
Chosui (J) Từ Huyền → See Tzu Hsuan.
Chou dynasty Chu triều → Founded by Wen Wang (Văn vương).
Chou his (C) Châu Hy.
Chou Tun-i (C) Chu Đôn Di → 101(7) 1073 a neo-Confusianist philosopher, who developed T'ai-chi-t'u, a cosmological diagram → 1017-1073, một triết gia tânKhổng giáo đã phát triển ý tưởng Thái cực đồ.
Choyu (J) Trương Lương → See Chang Liang.
Chu chou Lai (C) Chu Châu Lai.
Chu Fa-k'uang (C) Lạp Pháp Khoáng.
Chu Hsi (C) Chu Hy → 1130-1200, one of the most important philosophers in the history of China → Một trong những triết gia lớn trong lịch sử Trung quốc, 1120-1200.
Chū Kokushi (J) Trung Quốc sư.
Chu ne (C) Sơn Thiệu Kỳ → See Tsu yin Chu ne.
Ch'u san-tsang chi-chi (C) Xuất tam tạng ký tập → Name of a work of commentary → Tên một bộ luận.
Chuan lao (C) Xuyên Lão.
Ch'uan-chen tao (C) Truyền chân đạo → Name of a school or branch → Tên một tông phái.
Chuandenglu (C) Truyền Đăng Lục → Name of a collection in fascicle. See Ch'uan-teng-lu → Tên một bộ sưu tập.
Chuang Chou (C) Trang Tử, Trang Chu → See Chuang-tzu.
Chuang-tzu (C) Trang Tử → Chuang Chou (C) → 36(9) 286 BC, aTaoism sage, known as Chuang Chou → Một nhà hiền triết Đạo gia, còn gạoi là Trang Chu.
Ch'uan-teng-lu (C) Truyền Đăng Lục → Chuandenglu (C) → Name of a collection in fascicle → Tên một bộ sưu tập.
Chu-chih (C) Câu Chi → Juzhi (C), Gutei (J) → About IX century, a student and dharma successor of Hang-chou T'ien-lung → Thế kỷ thứ 9, đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Hàng Châu Thiên Long.
Chūdō (J) Trung đạo.
Chugan Engetsu (J) Trung Nham Viên Nguyệt → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chūhō Myōhon (J) Trung Phong Minh Bản → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chūhō-ha (J) Trung Phong phái → Name of a school or branch → Tên một tông phái.
Chu-hung (C) Châu Hoằng, tức Vân Thê Ðại sư → Zhuhong → 153(5) 1615, a famous monk of the Ming Dynasty who combined Zen and Pure land → Triều nhà Minh, đã tổng hợp Thiền và Tịnh độ (1535-1615).
Chukhih (C) Cầu Chi → Gutei (J) → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chu-lin Ch'i-Hsien (C) Trúc Lâm Thất Hiền → Seven Sages of Bamboo Grove → A group of Taoist scholars and artists during the 3rd century, they had pure conversation and looked for the harmony with the universe and oneness with the Tao by drinking wine → Nhóm học giả và nghệ sĩ thế kỷ thứ 3, họ tìm đến nhau để thanh đàm và tìm kiếm sự hài hòa với thế giới cũng như sự hợp nhất với Đạo trong men rượu.
Ch'un-chiu ching (C) Xuân Thu kinh → Spring and Autumn Annals → Confucius is credited with the authorship of this work → Do Khổng Phu Tử san định.
Chung Li-chuan (C) Chung Ly Quyền → A disciple of Taosim in 12th century, of Ch'uan-chen tao → Một đệ tử đạo gia vào thế kỷ 12, phái Truyền Chân đạo.
Chung-chung tsa-chou ching (C) Chủng chủng tạp chú kinh → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Chung-tsung (C) Trung Tông.
Chung-yung (C) Trung Dung → Application of the Center → Part of the book of Confusianism → Một phần trong học thuyết của Khổng Tử.
Chu-sha-ching-sheng (C) Thư Cừ Kinh Thanh → Name of a monk → Tên một vị cư. sĩ dịch kinh
Chu-shan Shao-chi (C) Sơn Thiệu Kỳ → See Tsu yin Chu ne.
Cikitsavidyā (S) Y Phương minh → Một trong Ngũ minh của Vệ đà kinh: Thanh minh, Công xảo minh, Y phương minh, Nhân minh, Nội minh.
Cintamani (S) Chân Đà Ma ni Hào tướng ấn → Như ý bảo chân ấn, Chân Đà Ma ni ấn, Như Lai ấn, Ngọc như ý → The talismanic pearl, a symbol of bestowing fortune and capable of fulfilling every wish → Ngọc như ý: Khi tâm nghĩ điều gì thì có điều đó.
Cintamanicakra (S) Như Ý Luân Quán Âm Bồ tát → Name of a Bodhisattva → Tên một vị Bồ tát.
Cintamanicakra Avalokiteśvara (S) Như Ý luân Quán Âm → Như Ý luân Quán Thế Âm → Name of a Bodhisattva → Tên một vị Bồ tát.
Cintamanicakra Bodhisattva (S) Như ý luân quan âm Bồ tát.
Cintamayi-prajā (S) Tư huệ → One of the Tisrah-prajnah → Một trong Tam huệ.
Cintana (S) Tư duy → Sabhaganimitta (S).
Citaprakṛtiprabhāsvara (P) Như như tính.
Citrabhana (S) Hỏa Biện → Một trong 10 Đại Luận sư chú thích bộ "Duy thức Tam Thập Luận" của ngài Thế Thân.
Citravadin (S) Hoả Biện → Chất đát la bà nia → Một trong mười đại luận sư đồng thời ngài Thế Thân.
Citta (S) Ý → Thought → Tập khởi → Mind or heart, consciousness, the reality which knows or cognizes an object → Ý tưởng hiện tại (tham, sân, si,...)
Citta niyama (P) Trật tự của tâm thức → Mental order → One of 5 types of orders → Một trong 5 loại trật tự.
Citta sūtra (S) Kinh tâm vương → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Cittaikagrata (S) Tâm nhất cảnh tánh → One-pointedness of mind → Chất đa ế ca yết; Cittekaggata (S) → Một loại định, trong đó tâm nhiếp vào một cảnh duy cảnh.
Cittamanitara (S) Lễ điểm đạo → Mang tên hoá thân của Quan thế âm bồ tát.
Cittamātra (S) Duy thức → Mind-only → Sems tsam pa (T) → Duy tâm.
Citta-niyama (S) Định luật tâm lý → See Paca-niyama.
Cittanupassana (S) Tâm niệm xứ → Contem-plation of states of mind → See Satipatthana.
Cittapakrti-parabhasvara (P) Tâm thanh tịnh bản nhiên.
Citta-passaddhi (S) An tâm → Calm of citta.
Citta-samādhi (S) Tâm thần túc → (S, P) → See Iddhipāda.
Citta-samyutta (P) → Citta the householder → Name of a sutra. (chapter SN 41) → Tên một bộ kinh.
Cittasantana (S) Dòng tâm thức → Mental continuum.
Citta-smṛty-upasṭhāna (S) Tâm niệm xứ → Một trong Tứ niệm xứ.
Citta-vimukti (S) Tâm giải thoát → Nhờ thiền định mà giải thoát được định chướng.
Cittavipallasa (P) Đổi ý → Perversion of thought.
Cittaviprayukta-saṁskāra (S) Tâm bất tương ứng hành pháp → Một trong 4 pháp của hữu vi pháp: Sắc pháp, Tâm pháp, Tâm sở hữu pháp và Tâm bất tương ứng hành pháp.
Cittekaggata (S) Tâm nhất cảnh tánh → See Cittaikagrata.
Citta-uppada (S) Ý → Thought → Citta → See Citta.
Cityavadin (S) Chế đa sơn bộ → Cetiyavada (P) → Name of a school or branch → Tên một tông phái.
Civara (S) áo cà sa → Robe of a monk → áo cà sa từ 5 đến 25 điều.
Civic religion Tôn giáo dân gian → Popular cultural elements and institutions that bring a community together. An example would be democracy, which is a civic religion in Western nations like the United States. The institution of democracy brings the people of the U.S. together, binding them. Zen is a civic religion of Japanese culture.
Clarity Tâm thanh tịnh → Selwa (T) → A characteristic of emptiness (shunyata) of mind.
Clear light Linh quang → Prabhasvara (S), sel (T) → A subtle state of mind and according to tantric teachings is the state of mind wherein highest realization is attained.
Clear understanding of the one hundred dharmas Bách pháp minh môn luận → There are two interpretations: (1) clear understanding of the 100 principles of truth in the Stage of Joy and (2) wisdom of clearly discerning the 100 constituent elements of all that exists, as taught in the School of Consciousness-Only.
Coemergent wisdom → Sahajajnana (S), lhen chik kye pay yeshe (T) → The advanced realization of the inseparability of samsara and nirvana and how these arise simultaneously and together.
Collection of essential passages concerning Birth in the Pure Land → Vãng sanh yếu tập (Ojoyoshu) ; the work of great celebration by Genshin (Nguyên Tín), in which he presents various systems of Pure Land practice, both meditative and non-meditative, and concludes that the Nembutsu is the essential practice.
Collection of passages concerning birth in the Land of Peace and Bliss → An-le-chia (An Lạc tập) work by Tao-ch'o (Ðạo Xước) expounding the Pure Land teaching based mainly on the Contemplation Sutra.
Collection of passages concerning the nembutsu of the Best-Selected Primal Vow → Senjakushu or Senchakushu (Tuyển Trạch Bản Nguyện tập, gọi tắt bản trạch thư); a work written by Honen (Php Nhin) in 1198, in which he justifies the Nembutsu as the most effective method of salvation; the publication of this work marked the independence of the Jodo sect.
Comfort Tự tại.
Commentary Chú giải, sớ giải, thích→ Chú giải trong Phật giáo là phần phụ thêm, mỡ rộng và giải thích chính văn. Chú giải là từ được cả hai phái tiểu thừa và đại thừa sử dụng. Trong khi đó từ Luận Kinh (Abhidharma) là phần chú giải đích thân Phật nói ra, từ Sastra chỉ phần chú giải do các nhà sư đại thừa sau này bổ túc và giải thích cho rõ nghĩa thêm.
Commentary on the Chapter Ten Stages of the Garland sūtra Hoa nghiêm kinh thập địa sớ → A work by Nagarjuna; the ninth chapter of this commentary, entitled "Path of Easy Practice," is an important text in Pure Land tradition → Tên một bộ luận.
Commentary on the Contemplation sūtra Quán kinh nghĩa sớ → The four-fascicle commentry on the Contemplation Sutra by Shan-tao (Thiện Ðạo), which became the standard interpretation of the Pure Land thought and practice in China and Japan → Tên một bộ sớ giải, còn gọi là Tứ Thiếp Sớ, Khải Ðịnh Sớ.
Compassion Từ bi → Karuṇā (P), nying je (T) → In Buddhist terms this is the desire for liberation of all sentient beings regardless of who they are. This feeling can only be developed with extensive meditation and understanding of the Buddhist path → Phẩm hạnh cao quí của tất cả chư Phật và Bồ tát. Lòng từ bi trải rộng không phân biệt chúng sinh. Lòng từ bi phải luôn đi đôi với trí bát nhã (prajna). Đại thừa rất chú trọng đến vấn đề phát triển lòng từ.
Complete precepts of a monk or a nun Cụ túc giới → The precepts prescribed for a monk or a nun; there are 250 precepts for a monk to observe, and 348 for a nun.
Completion stage Giai đoạn cuối → dzo rim (T) → In the vajrayana there are two stages of meditation: the development and the completion stage. The completion stage is a method of trantric meditation in which one attains bliss, clarity, and non-thought by means of the subtle channels and energies within the body.
Co-nascence condition Câu sanh duyên.
Condition Duyên → There is no existing phenomena that is not the effect of dependent origination. All phenomena arise dependent upon a number of casual factors called conditions.
Conditioned dharma Duyên sanh → It refers to all phenomena and law in the world. The worldly dharma is governed by the Law of Cause and Effect form - all material which has form. mental - related to all mental activities. neither form nor the mental. and Law of Dependent Origination or conditions. In general, there are three kinds of conditioned dharma, namely.
Conditioned phenomena → Phenomena (dhammas) constituted of the five khandas (Skt. skandhas), objects for paticcasamuppada (Skt. pratityasamutpada), subject to arising and passing away. With ahandful of exceptions (notably Enlightenment itself), all phenomena fall into this category.
Confession Sám hối → See Ksamayati.
Confucianism Khổng giáo.
Confucius Khổng Phu Tử → K'ung Fu Tse (C) → His teachings set the social framework for Chinese society. This framework was copied by other countries in East and Southeast Asia.
Congregation Giáo hội.
Congronglu (C) Thung Dung lục → Name of a collection in fascicle. See Ts'ung-jung lu → Tên một bộ sưu tập.
Consciousness Thức → Vijāna (S), nam shī (T) → The first five are the senses (sight, smell, touch, taste, and hearing), the sixth is thought, the seventh is manas, and the eighth is alaya-vinana.
Consciousnesses, sensory (ngũ cảm thọ, ngũ căn thức) → These are the five sensory consciousnesses of sight, hearing, smell, taste, touch, and body sensation.
Consciousness-only Duy thức → Mind-only → This doctrine was systematized by Vasubandhu and transmitted to China where it became known as Fa-hsiang (Hosso) school.
Contemplation of emptiness heart Tâm không quán.
Conventional truth Tục đế → kun sop (T) → The perception of an ordinary (unenlight-ened) person who sees the world with all his or her projections based on the false belief in self.
Cosmic body Pháp thân → Body of the Dharma-realm → Buddha's body manifested in correspon-dence to the meditating mind of a sentient being; see dharma-realm body.
Cosmic Buddha → Pháp thân Phật → A popular epithet given to Vairocana because he embodies the ultimate reality of the universe.
Cosmic fire Kiếp hỏa → The fire destroys all the worlds up to the Brahma Heaven.
Cravaka (S) Tứ diệu đế → Four Noble Truths → Abbrev → (Gọi tắt).
Creation stage (S) Giai đoạn phát triển → See Development stage.
Cremation Hỏa táng.
Cubhavyūha (S) Diệu trang nghiêm Vương.
Cudapanthaka (S) Chú đồ bán thác ca → Name of a disciple of the Buddha's → Một trong 16 vị A la hán vâng lời Phật dạy trụ ở thế gian giữ gìn chánh pháp.
Cuddhatya (S) Trạo cử → One of the 6 Klesa Maha Bhumika Dharma → Một trong 6 Đại tuỳ phiền não địa pháp.
Cuhya-Samajatantra (S) Mật tập hội → Tên một quyển sách viết hồi thế kỷ thứ 3.
Cuiyan Lingcan (C) Thúy Nham Linh Nham → See Ts'ui-yen Ling-ts'an.
Cula-assapurasuttam (P) Tiểu Kinh Xóm ngựa.
Culadeva (P) Tiểu đề bà → See Moggaliputta-tissa.
Cula-dhammasamadana sutta (P) Tiểu kinh pháp hành → The Shorter Sutra on Taking on Practices → Name of a sutra. (MN 45) → Tên một bộ kinh.
Culadhammasamadanasuttam (P) Tiểu kinh pháp hạnh.
Culadukkhakkhandha suttam (P) Tiểu kinh khổ uẩn → The Smaller Sutra on the Mass of Suffering → Name of a sutra. (MN 13) → Tên một bộ kinh.
Culaggata-samādhi (S) Tiểu định → Định ở cõi Dục.
Culagopalakasutttam (P) Tiểu Kinh Sac-caka.
Culagosingasuttam (P) Tiểu Kinh rừng sừng bò.
Culahatthipadopamasutta (P) Tiểu Kinh dấu chân voi.
Culakammavibhaṅga suttam (P) Tiểu kinh nghiệp phân biệt → Sutra on The Shorter Exposition of Kamma → Name of a sutra. (MN 135) → Tên một bộ kinh.
Culalokadhātu (P) Tiểu thiên thế giới → Sahassilokadhatu.
Culamalunkyovada sutta (P) Tiểu kinh Malunkyaputta → Sutra on The Shorter Instructions to Malunkya → Name of a sutra. (MN 63) → Tên một bộ kinh.
Culanāga (P) Chuyên na già → See Moggali-putta-tissa.
Culapati (S) Cư sĩ → Người học Phật tại gia.
Culapunnama suttam (P) Tiểu kinh mãn nguyệt → The Shorter Sutra on the Full-moon Night → Name of a sutra. (MN 110) → Tên một bộ kinh.
Cula-rahulovada suttam (P) Tiểu kinh giáo giới La hầu la → The Smaller Sutra of Advice to Rahula → Name of a sutra. (MN 63) → Tên một bộ kinh.
Culasaccaka sutta (P) Tiểu kinh Saccaka → The Smaller Sutra to Saccaka → Name of a sutra. (MN 35) → Tên một bộ kinh.
Culasakuludayisuttam (P) Tiểu kinh Thiện sanh Ưu đà di.
Culasaropamasuttam (P) Tiểu Kinh Thí dụ lõi cây.
Culasihanada suttam (P) Tiểu Kinh Sư tử hống → The Shorter Sutra on the Lion's Roar → Name of a sutra. (MN 11) → Tên một bộ kinh.
Culasihanadasuttam (P) Tiểu kinh Sư tử hống.
Culasunnata suttam (P) Kinh tiểu không.
Culatanhasankhava suttam (P) Tiểu Kinh đoạn tận ái.
Culavagga (S) Tiểu Phẩm → Sutra on The Lesser Chapter → One of the six chapters of the Vinaya Pitaka → Một trong sáu phẩm của Luật Tạng.
Culavaṃsa (P) Tiểu sử.
Culavedalla sutta (P) Tiểu kinh phương quảng → Sutra on The Shorter Set of Questions-and-Answers → Name of a sutra. (MN 44) → Tên một bộ kinh.
Culavedallasuttam (P) Tiểu Kinh Phương quảng.
Culaviyuha sutta (P) → Sutra on The Lesser Array → Name of a sutra. (Sn IV.12) → Tên một bộ kinh.
Cunda (S) Thuần Đà → Người thợ rèn xứ Pava cúng dường Phật và chư Tăng một bữa cơm. Đó là bữa cơm cuối cùng của đức Phật, nhờ đó mà được hưởng vô lượng công đức, trọn vẹn đạo Bồ tát. Thời Phật Ca Diếp, Thuần Đà là đệ tử Phật Ca Diếp, khi Phật Ca Diếp thọ ký người thành Phật kế tiếp là Thích Ca Mâu Ni, ngài Thuần Đà có phát nguyện 'phụng thí ẩm thực lần cuối cùng'.
Cunda kammaraputta sutta (P) → Sutra To Cunda the Silversmith → Name of a sutra. (AN X.176) → Tên một bộ kinh.
Cunda sutta (P) → Sutra About Cunda (Sariputta's Passing Away) → Name of a sutra. (SN XLVII.13) → Tên một bộ kinh.
Cundi (S) Chuẩn đề Bồ tát → Chuẩn đề Quán âm, Chuẩn đề Phật mẫu → Name of a Bodhisattva → Tên một vị Bồ tát.
Curna (S) Mạt hương → Perfumed powder → Bột hương dùng rãi trên các tượng Phật.
Cuti (S) Tử → Dying → Chết.
Cuti-citta (S) Tử tâm → Dying-consciousness.
Cutupapataāṇa (P) Thiên nhãn minh → Sự tri giác hiện tượng diệt sanh của chúng sinh. Đấy là tuệ giác thứ nhì mà đức Phật chứng đắắc vào canh giữa đêm thành đạo.
Cycle of birth-and-death Luân hồi sanh tử → Cycle of living-death → Samsara (S).
Cyuty-upapada-jānasaksatkriya-vidyā (S) Thiên nhãn minh → Trí huệ biết các tướng trạng của sanh tử. |